Clean Computing

Định nghĩa Clean Computing là gì?

Clean ComputingSạch Computing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clean Computing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Máy tính sạch sẽ, một tập hợp con của máy tính xanh, là một khái niệm mà đề cập đến việc sử dụng có trách nhiệm với môi trường, sản xuất và xử lý của máy tính, thiết bị ngoại vi máy tính, thiết bị và sản phẩm công nghệ khác. Trong khi máy tính xanh đề cập đến tác động môi trường của máy tính như một toàn thể, máy tính sạch được đặc biệt tập trung vào việc sản xuất các chất thải môi trường.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khi các nhà sản xuất máy tính thực hành máy tính sạch sẽ, phương tiện này mà họ không tạo ra chất thải độc hại trong xử lý của họ về thiết bị CNTT và họ cố gắng sử dụng vật liệu không độc hại cho chip máy tính, bao bì và các thành phần khác. máy tính sạch cũng có thể liên quan đến hiệu quả và giảm sử dụng năng lượng tính toán.

What is the Clean Computing? - Definition

Clean computing, a subset of green computing, is a concept that refers to the environmentally responsible use, manufacture and disposal of computers, computer peripherals, equipment and other technology products. While green computing refers to the environmental impact of computing as a whole, clean computing is specifically focused on the production of environmental waste.

Understanding the Clean Computing

When computer manufacturers practice clean computing, this means that they don't produce harmful waste in their disposal of IT equipment and that they strive to use non-hazardous materials for computer chips, packaging and other components. Clean computing may also involve computing efficiency and a reduction in energy use.

Thuật ngữ liên quan

  • Electronic Waste (E-Waste)
  • Green Computing
  • Green Personal Computer (Green PC)
  • Virtualization
  • Peripheral Device
  • Equipment Footprint
  • Peripheral Equipment
  • Group Policy (GP)
  • Nanotechnology, Biotechnology, Information Technology, Cognitive Science (NBIC)
  • Installation Restore Point

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *