Cloudwashing

Định nghĩa Cloudwashing là gì?

CloudwashingCloudwashing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cloudwashing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Cloudwashing là một thuật ngữ miệt thị cho một giải pháp được cho là dựa trên đám mây mà không sử dụng bất kỳ đám mây đúng tính năng gì cả. Hàm ý đằng sau thuật ngữ là một công ty đang cố gắng để vượt qua khỏi sản ngoài đám mây hiện là "điện toán đám mây." Các công ty được cho là cloudwashing đang bị cáo buộc lạm phát danh mục đầu tư của họ về các sản phẩm điện toán đám mây trên báo cáo tài chính của họ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Những người sử dụng từ "cloudwashing" tin rằng nhiều công ty doanh nghiệp đang lạm phát nhân tạo số lượng sản phẩm đám mây vì điện toán đám mây đã trở thành thông dụng mới nhất.

What is the Cloudwashing? - Definition

Cloudwashing is a pejorative term for a supposedly cloud-based solution that does not use any true cloud features at all. The implication behind the term is that a company is trying to pass off existing non-cloud products as "cloud computing." Companies believed to be cloudwashing are allegedly inflating their portfolio of cloud products on their financial statements.

Understanding the Cloudwashing

People who use the word "cloudwashing" believe that many enterprise companies are artificially inflating the number of cloud products because cloud computing has become the latest buzzword.

Thuật ngữ liên quan

  • Cloud Computing
  • Greenwashing
  • Buzzword-Compliant
  • Astroturfing
  • Utility Computing
  • Distributed Computing System
  • Cloud Provider
  • Subscription-Based Pricing
  • Cloud Portability
  • Cloud Enablement

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *