Định nghĩa Code Division Multiplexing (CDM) là gì?
Code Division Multiplexing (CDM) là Code Division Multiplexing (CDM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Code Division Multiplexing (CDM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Mã Division Multiplexing (CDM) là một kỹ thuật mạng, trong đó nhiều tín hiệu dữ liệu được kết hợp để truyền đồng thời trên một băng tần số chung.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
CDMA sử dụng trải phổ, một công nghệ được phát triển trong Thế chiến II để ngăn chặn kẻ thù từ chặn và gây nhiễu truyền. Trong trải phổ, tín hiệu dữ liệu được gửi qua một loạt các tần số trong một phổ tần số được giao.
What is the Code Division Multiplexing (CDM)? - Definition
Code division multiplexing (CDM) is a networking technique in which multiple data signals are combined for simultaneous transmission over a common frequency band.
Understanding the Code Division Multiplexing (CDM)
CDMA uses spread spectrum, a technology that was developed in World War II to prevent enemies from intercepting and jamming transmissions. In spread spectrum, a data signal is sent over a range of frequencies in an assigned frequency spectrum.
Thuật ngữ liên quan
- Code Division Multiple Access (CDMA)
- Time Division Multiplexing (TDM)
- Frequency Division Multiplexing (FDM)
- Spread Spectrum
- Orthogonal Frequency Division Multiplexing (OFDM)
- Second Generation Wireless (2G)
- Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing (COFDM)
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Code Division Multiplexing (CDM) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm