Định nghĩa Code Name là gì?
Code Name là Code Name. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Code Name - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một tên mã là một tên được đặt cho một phần cứng, phần mềm hay công nghệ khác đang được phát triển. tên mã thường được trao cho các mục đích thực tế từ một dự án có thể không có một cái tên được xác định cho phát hành và sản xuất. tên mã cũng duy trì một bầu không khí bí ẩn về cấp phát các dự án công nghệ. Họ đã trở thành một nguồn tò mò về văn hóa công nghệ.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thông thường, một công ty đi lên với một tên mã để mô tả một dự án làm việc. Khi dự án được công bố, tên thương mại thực tế của nó bắt đầu được sử dụng, và tên mã trở nên lỗi thời. Trong một vài trường hợp khá, tên mã không bao giờ trở nên phổ biến rộng rãi cho công chúng.
What is the Code Name? - Definition
A code name is a name given to a hardware, software or other technology that is in development. Code names are often given for practical purposes since a project may not have a defined name for release and production. Code names also sustain an air of mystery about pending technology projects. They have become a source of curiosity in technology culture.
Understanding the Code Name
Typically, a company comes up with a code name to describe a working project. When the project is released, its actual commercial name begins to be used, and the code name becomes obsolete. In quite a few cases, the code name never becomes widely known to the public.
Thuật ngữ liên quan
- Operating System (OS)
- Microsoft Windows
- Mac OS X
- Mountain Lion
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
- Binder
Source: Code Name là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm