Commerce XML (cXML)

Định nghĩa Commerce XML (cXML) là gì?

Commerce XML (cXML)Thương mại XML (cxml). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commerce XML (cXML) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phiên bản đầu tiên của cxml là phiên bản 0,91 tạo tháng năm 1999. Được dẫn dắt bởi Ariba Technologies, hơn 40 công ty bao gồm Hewlett-Packard và Microsoft, đã cộng tác để sản xuất cxml. Các cxml Protocol là một tải về miễn phí cùng với định nghĩa kiểu tài liệu của nó (DTD). Nó có thể được sử dụng mà không hạn chế khác so với công bố bất kỳ sửa đổi và đặt tên cho các giao thức mới.

What is the Commerce XML (cXML)? - Definition

Understanding the Commerce XML (cXML)

The first version of cXML was version 0.91 created in May 1999. Led by Ariba Technologies, more than 40 companies including Hewlett-Packard and Microsoft, collaborated to produce cXML. The cXML Protocol is a free download along with its document type definition (DTD). It may be used without restrictions other than publishing any modifications and naming the new protocol.

Thuật ngữ liên quan

  • Document Type Definition (DTD)
  • Extensible Markup Language (XML)
  • XML Schema
  • Electronic Data Interchange (EDI)
  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • Business Process
  • Electronic Business (E-Business)
  • XML Query Language (XQuery)
  • XML User Interface Language (XUL)
  • Rapid Access Computing Environment (RACE)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *