Commodity Server

Định nghĩa Commodity Server là gì?

Commodity ServerHàng hóa máy chủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commodity Server - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một máy chủ hàng, trong bối cảnh công nghệ thông tin, là một có sẵn, tất cả các mục đích, tiêu chuẩn hóa và mảnh tương thích cao của phần cứng mà có thể có các loại khác nhau của các chương trình phần mềm được cài đặt trên nó. Nó chỉ đơn giản là một hệ thống máy tính có chương trình server-side cài đặt trên nó và có thể thực hiện các nhiệm vụ liên quan. Các phần cứng được sử dụng trong các máy chủ như vậy là có sẵn và dễ dàng thay thế.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Máy chủ hàng hóa, như tên cho thấy, là các máy chủ mà không được xây dựng cho một mục đích đặc biệt. Họ là những hệ thống nói chung đã được chuyển đổi sang được sử dụng trên một mạng ở mức độ thấp và họ thường tồn tại dưới dạng của một nhóm các máy chủ thực hiện nhiệm vụ chung dựa trên máy chủ nhất định. Các phần cứng thường có thể dễ dàng thay đổi và không tốn kém. Những lợi thế của việc sử dụng các máy chủ hàng hóa bao gồm không được gắn liền với các thương hiệu nhất định và các nhà cung cấp, dễ bảo trì và các thành phần tương thích có sẵn. Họ là lý tưởng cho việc lưu trữ và lấy dữ liệu từ cơ sở dữ liệu lớn, nơi các máy chủ không thực hiện nhiệm vụ kỹ thuật cao.

What is the Commodity Server? - Definition

A commodity server, in the context of IT, is a readily available, all-purpose, standardized and highly compatible piece of hardware that can have various kinds of software programs installed on it. It is simply a computer system that has server-side programs installed on it and can carry out related tasks. The hardware used in such servers is readily available and easily replaced.

Understanding the Commodity Server

Commodity servers, as the name suggests, are servers that are not built for a specialized purpose. They are general systems which have been converted to be used on a low-level networks and they usually exist in the form of a group of servers collectively performing certain server-based tasks. The hardware is usually easily changeable and inexpensive. The advantages of using commodity servers include not being attached to certain brands and vendors, easy to maintain and readily available compatible components. They are ideal for storing and retrieving data from big databases where the server does not perform highly technical tasks.

Thuật ngữ liên quan

  • Commercial Off-The-Shelf (COTS)
  • Commodity Hardware
  • Commodity Computing
  • Independent Hardware Vendor (IHV)
  • Hardware (H/W)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *