Compliance Audit

Định nghĩa Compliance Audit là gì?

Compliance AuditTuân thủ Kiểm toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compliance Audit - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một kiểm toán tuân thủ là một quá trình đánh giá toàn diện về tập trung vào cam kết của một tổ chức để tập hợp các nguyên tắc quản lý hoặc tuân thủ của mình cho một hợp đồng hoặc các điều khoản của thỏa thuận cụ thể.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kiểm toán tuân thủ thường sẽ được tiến hành bởi công ty kế toán nhà nước và kế toán viên công chứng được giao cho các trường hợp.

What is the Compliance Audit? - Definition

A compliance audit is a process of comprehensive reviews that focus on an organization’s commitment to a set of regulatory guidelines or its adherence to a specific contract or terms of agreement.

Understanding the Compliance Audit

A compliance audit will usually be conducted by public accounting firms and certified public accountants are assigned to the case.

Thuật ngữ liên quan

  • Certified Information Systems Auditor (CISA)
  • Network Auditing
  • Governance, Risk And Compliance (GRC)
  • Compliance
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing
  • Cloud Portability
  • Composite Applications

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *