Configuration Item (CI)

Định nghĩa Configuration Item (CI) là gì?

Configuration Item (CI)Cấu hình mục (CI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Configuration Item (CI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Trong công nghệ thông tin, một mục cấu hình là một thành phần của một hệ thống có thể được xác định là một đơn vị khép kín cho mục đích kiểm soát sự thay đổi và nhận dạng. Nói cách khác, số phiên bản và mã đăng ký mục cấu hình giúp trong việc xác định duy nhất các mục cấu hình. Cấu hình sản phẩm đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống quản lý cấu hình. Các phiên bản và thay đổi các hạng mục cấu hình thành một phần quan trọng của bất kỳ kiểm tra cấu hình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mục cấu hình có thể không chỉ là ở cấp độ nguyên tử nhất, nhưng cũng có thể bao gồm một hội phức tạp hơn các hạng mục cấu hình khác. Nói cách khác, một mục cấu hình có thể là một phần nguyên thủy hoặc một tổng hợp của các mục cấu hình khác. Trong thực tế, mức độ mà tại đó một mục cấu hình được coi là nguyên thủy hay tổng hợp thường được quyết định bởi hệ thống trong đó nó được tạo ra, duy trì và quản lý. Với sự giúp đỡ của các quá trình và các công cụ, ngoại hình quản lý cấu hình sau khi các mục cấu hình, đặc biệt là liên quan đến quản lý thay đổi, kế toán trạng thái, xác định và kiểm tra bất kỳ. loại cấu hình thông thường bao gồm các phần mềm, phần cứng, thông tin liên lạc, địa điểm và tài liệu hướng dẫn. mục cấu hình có các thuộc tính cụ thể cũng như các mối quan hệ mà thường duy nhất cho mục cấu hình bên dưới chúng trong hệ thống cụ thể.

What is the Configuration Item (CI)? - Definition

In information technology, a configuration item is a component of a system that can be identified as a self-contained unit for purposes of change control and identification. In other words, version numbers and configuration item registration codes help in uniquely identifying configuration items. Configuration items play an important role in configuration management systems. The versions and changes of configuration items form a major part of any configuration audits.

Understanding the Configuration Item (CI)

A configuration item can not only be at the most atomic level, but also can consist of a more complex assembly of other configuration items. In other words, a configuration item can be a primitive component or an aggregate of other configuration items. In fact, the level at which a configuration item is considered as primitive or aggregate is often decided by the system in which it is created, maintained and managed. With the help of processes and tools, configuration management looks after the configuration items, especially with regards to change management, status accounting, identification and any audits. Common configuration types include software, hardware, communications, location and documentation. Configuration items have specific attributes as well as relationships that are often unique for configuration items underneath them in the particular system.

Thuật ngữ liên quan

  • Configuration
  • System Configuration (SC)
  • Configuration Management Database (CMDB)
  • Configuration File (Config File)
  • Granular Configuration Automation
  • Help Desk
  • Contact List
  • Castanet
  • Client/Server Architecture
  • Middleware

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *