Const

Định nghĩa Const là gì?

ConstBiến hằng số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Const - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Const là cú pháp lập trình được sử dụng để khai báo một biến hằng số trong các ngôn ngữ như ngôn ngữ lập trình C. Đây là một cách để tạo ra một biến sẽ được sử dụng một lần hoặc nhiều lần trong mã. Một biến hằng số là một biến mà sau khi chương trình được biên dịch sẽ không thay đổi.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng const để tạo một biến cung cấp định nghĩa của biến đó trong mã, nhưng nó có thể không chỉ định một lượng bộ nhớ lưu trữ cho biến đó mà không có cú pháp bổ sung. Các lập trình viên đã khai báo một biến hằng số const có thể khai báo con trỏ đến biến đó, có thể được sử dụng để trả về một số mảng hoặc chuỗi cụ thể từ các hàm.

What is the Const? - Definition

Const is programming syntax that is used to declare a constant variable in languages like C. This is one way of creating a variable that will be used once or many times in code. A constant variable is one that will not change after the program is complied.

Understanding the Const

Using const to create a variable gives that variable definition in terms of its identity within code, but it may not specify an amount of memory storage for the variable without additional syntax. Programmers who have declared a constant variable can declare pointers to that variable, which can be used to return certain arrays or strings from functions.

Thuật ngữ liên quan

  • C Programming Language (C)
  • Syntax
  • Constant
  • Variable
  • Function
  • Parameter (param)
  • Commit
  • Access Modifiers
  • Acyclic
  • Appending Virus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *