Định nghĩa Content Delivery Network (CDN) là gì?
Content Delivery Network (CDN) là Content Delivery Network (CDN). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Content Delivery Network (CDN) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một mạng lưới phân phối nội dung (CDN) là một hệ thống nhiều máy tính có chứa các bản sao của dữ liệu được lưu trữ tại các nút mạng khác nhau. Một CDN được thiết kế tốt và phù hợp thực hiện cải thiện truy cập dữ liệu bằng cách tăng cường băng thông và giảm thiểu độ trễ truy cập. Nói chung, nội dung CDN có thể bao gồm các đối tượng Web, các ứng dụng, truy vấn cơ sở dữ liệu, các đối tượng dữ liệu tải về và suối phương tiện truyền thông.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một kiến trúc CDN hoàn chỉnh được tạo thành từ các thành phần cá nhân khác nhau làm việc hướng tới mục tiêu chung của việc cung cấp dịch vụ cho cộng đồng người dùng cuối. Một ví dụ phổ biến của một CDN có thể là một máy chủ tập tin hợp nhất được sử dụng như các ứng dụng người dùng và nhà kho tập tin dữ liệu. Các chức năng thông thường kết hợp với mạng lưới phân phối nội dung bao gồm khả năng tiếp cận hồ sơ, xử lý ứng dụng, giao đa phương tiện và bộ nhớ đệm. Một CDN hoàn toàn có khả năng để triển lãm chức năng mà chỉ có thể vì sự tham gia của mỗi thành phần CDN riêng biệt.
What is the Content Delivery Network (CDN)? - Definition
A content delivery network (CDN) is a system of multiple computers that contains copies of data stored at various network nodes. A well designed and appropriately implemented CDN improves data access by enhancing bandwidth and minimizing access latency. Generally, CDN content can include Web objects, applications, database queries, downloadable data objects and media streams.
Understanding the Content Delivery Network (CDN)
A complete CDN architecture is made up of various individual components working toward the common goal of delivering service to the end-user community. A common example of a CDN can be a consolidated file server that is used as the user application and data file warehouse. The common functions associated with the content delivery network include file accessibility, application processing, multimedia delivery and caching. A complete CDN has the ability to exhibit functionalities that are only possible because of the participation of each separate CDN component.
Thuật ngữ liên quan
- Node
- Internet Protocol Television (IPTV)
- Application Software
- Data Center
- Hypertext Transfer Protocol (HTTP)
- Network Architecture
- Cloud Acceleration
- Hacking Tool
- Geotagging
- Mosaic
Source: Content Delivery Network (CDN) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm