Contextual Data

Định nghĩa Contextual Data là gì?

Contextual DataDữ liệu theo ngữ cảnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contextual Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu theo ngữ cảnh là dữ liệu cung cấp cho bối cảnh cho một người, thực thể hoặc sự kiện. Nó thường được sử dụng bởi các trường đại học nhằm xác định tiềm năng học tập của ứng viên cũng như các tổ chức kinh doanh cho nghiên cứu thị trường và dự đoán. dữ liệu theo ngữ cảnh được lấy từ nhiều nguồn khác nhau và có thể bao gồm gia đình và nền kinh tế xã hội, lịch sử giáo dục, nền y tế, môi trường nói chung và nhiều yếu tố khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu theo ngữ cảnh được dùng để cung cấp thêm thông tin và bối cảnh về mẩu dữ liệu để phân tích tốt hơn họ. Điều này thường được sử dụng bởi các viện nghiên cứu để tìm ra những ứng cử viên tốt nhất với khả năng cao nhất của thành công trong những nỗ lực học tập của họ, bất kể nền đạo đức hay kinh tế xã hội của họ.

What is the Contextual Data? - Definition

Contextual data is data that gives context to a person, entity or event. It is commonly used by universities in order to determine academic potential of applicants as well as business organizations for market research and prediction. Contextual data is taken from various sources and may include family and socioeconomic background, educational history, health background, general environment and many other factors.

Understanding the Contextual Data

Contextual data is used to provide more information and context about pieces of data in order to better analyze them. This is commonly used by academic institutions in order to find the finest candidates with the highest chances of succeeding in their academic endeavors, regardless of their ethic or socioeconomic background.

Thuật ngữ liên quan

  • Data
  • Big Data
  • Big Data Analytics
  • Big Data Visualization
  • Predictive Analytics
  • Predictive Modeling
  • Data
  • Destructive Trojan
  • Burst Mode
  • Expansion Bus

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *