Control Unit (CU)

Định nghĩa Control Unit (CU) là gì?

Control Unit (CU)Control Unit (CU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Control Unit (CU) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một đơn vị điều khiển (CU) xử lý tất cả tín hiệu điều khiển xử lý. Nó chỉ đạo tất cả các đầu vào và đầu ra dòng chảy, lấy về mã cho hướng dẫn từ microprograms và chỉ đạo các đơn vị khác và các mô hình bằng cách cung cấp kiểm soát và thời gian tín hiệu. Một thành phần CU được coi là bộ não xử lý bởi vì nó phát lệnh cho chỉ là về tất cả mọi thứ và đảm bảo thực hiện chỉ thị chính xác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một CU mất đầu vào của nó từ thanh ghi lệnh và trạng thái. quy tắc hoạt động của nó, hoặc vi chương, được mã hóa trong một mảng lập trình logic (PLA), logic ngẫu nhiên hoặc bộ nhớ chỉ đọc (ROM). chức năng CU như sau:

What is the Control Unit (CU)? - Definition

A control unit (CU) handles all processor control signals. It directs all input and output flow, fetches code for instructions from microprograms and directs other units and models by providing control and timing signals. A CU component is considered the processor brain because it issues orders to just about everything and ensures correct instruction execution.

Understanding the Control Unit (CU)

A CU takes its input from the instruction and status registers. Its rules of operation, or microprogram, are encoded in a programmable logic array (PLA), random logic or read-only memory (ROM). CU functions are as follows:

Thuật ngữ liên quan

  • Floating-Point Unit (FPU)
  • Arithmetic Logic Unit (ALU)
  • Read-Only Memory (ROM)
  • Central Processing Unit (CPU)
  • Programmable Logic Array (PLA)
  • Signal
  • System Unit
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *