Định nghĩa Cryptographic Key là gì?
Cryptographic Key là Mật mã chủ chốt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cryptographic Key - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một khóa mật mã là một chuỗi các bit được sử dụng bởi một thuật toán mật mã để chuyển đổi văn bản đơn giản thành văn bản mật mã hoặc ngược lại. phím này vẫn tin và đảm bảo thông tin liên lạc an toàn.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khóa mật mã là đối xứng hoặc không đối xứng. mã hóa đối xứng đòi hỏi chỉ có một chìa khóa, được sử dụng để mã hóa và giải mã dữ liệu. mã hóa bất đối xứng sử dụng hai phím khác nhau: một cho mã hóa và giải mã một cho. Một cơ quan chứng nhận (CA) cung cấp public / private cặp khóa bằng cách sử dụng cơ sở hạ tầng khóa công khai. Quá trình cơ quan đăng ký giấy chứng nhận kỹ thuật số bắt đầu trước tình trạng chứng chỉ kỹ thuật số của người dùng được thông báo cho CA.
What is the Cryptographic Key? - Definition
A cryptographic key is a string of bits used by a cryptographic algorithm to transform plain text into cipher text or vice versa. This key remains private and ensures secure communication.
Understanding the Cryptographic Key
Cryptographic keys are symmetric or asymmetric. Symmetric encryption requires only one key, which is used to encrypt and decrypt data. Asymmetric encryption uses two different keys: one for encryption and one for decryption. A certificate authority (CA) provides public/private key pairs using the public key infrastructure. The digital certificate registration authority process begins before the user’s digital certificate status is communicated to the CA.
Thuật ngữ liên quan
- Encryption
- Information Assurance (IA)
- Information Security (IS)
- Management Information System (MIS)
- Decryption
- Encryption Algorithm
- Public Key
- Private Key
- Key Escrow
- Hardware Security Module (HSM)
Source: Cryptographic Key là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm