Customer Information File (CIF)

Định nghĩa Customer Information File (CIF) là gì?

Customer Information File (CIF)Thông tin khách hàng Tệp (CIF). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customer Information File (CIF) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tập tin thông tin khách hàng (CIF) là một nguồn tài nguyên điện tử, thường là một tập tin hoặc thư mục cụ thể, có chứa thông tin cụ thể về một khách hàng và / lịch sử mua của mình. Một CIF thường bao gồm định danh khách hàng cũng như mua hàng trước đây, thông tin về dòng tín dụng hoặc tài khoản, và các bộ phận khác của một bản chụp toàn diện về cách khách hàng đã tương tác với các doanh nghiệp trong quá khứ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

File thông tin khách hàng (CIF) được sử dụng theo những cách cụ thể trong kiến ​​trúc CNTT của công ty. Họ có thể là một phần của một gói phần mềm ứng dụng ngân hàng tích hợp hoặc được lưu trữ trong một kho dữ liệu trung tâm và sau đó giải thích thông qua trung gian. file thông tin khách hàng có thể là một phần của một quá trình gọi là cross-lập chỉ mục, trong đó các doanh nghiệp nội dung tiêu hủy gia cầm từ các kênh khác nhau để xây dựng một hình ảnh tập trung nhiều hơn một khách hàng và hành vi mua của anh / cô ấy.

What is the Customer Information File (CIF)? - Definition

A customer information file (CIF) is an electronic resource, often a particular file or folder, that contains specific information about a customer and his/her purchasing history. A CIF often includes customer identifiers as well as past purchases, information about lines of credit or accounts, and other parts of a comprehensive snapshot of how the customer has interacted with the business in the past.

Understanding the Customer Information File (CIF)

Customer information files (CIFs) are used in specific ways in corporate IT architectures. They may be part of an integrated banking application package or are stored in a central data warehouse and then interpreted through middleware. Customer information files can be part of a process called cross-indexing, wherein businesses cull content from different channels to build a more centralized picture of a customer and his/her purchasing behavior.

Thuật ngữ liên quan

  • Customer Relationship Management (CRM)
  • Customer Experience Management (CEM)
  • Customer Information Management (CIM)
  • Customer Information Control System (CICS)
  • Chief Experience Officer (CXO)
  • Chief Information Officer (CIO)
  • Middleware
  • Data Center
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *