Định nghĩa Data Center Management là gì?
Data Center Management là Quản lý Trung tâm dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Center Management - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Quản lý trung tâm dữ liệu dùng để chỉ một số ít các nhân viên đã được chỉ định và thuê để quản lý các tập dữ liệu lớn và hệ thống phần cứng mà thường là một phần của một mạng lưới phân phối lớn. Các trung tâm dữ liệu có trách nhiệm quản lý một lượng đáng kể các dữ liệu và các phần cứng cần thiết để lưu trữ nó và phân phối nó cho người dùng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong khi giám sát của con người trong quản lý dữ liệu đã được giảm xuống, một số chuyên gia CNTT vẫn còn cần thiết để thiết kế, vận hành và quản lý việc tính toán và kiến trúc nhà ở.
What is the Data Center Management? - Definition
Data center management refers to a small number of employees who have been designated and hired to manage large data sets and hardware systems that are usually part of a large distributed network. The data center is responsible for the management of significant amounts of data and the hardware required to store it and distribute it to users.
Understanding the Data Center Management
While human oversight in data management has been reduced, some IT professionals are still required to design, operate and manage computing and housing architecture.
Thuật ngữ liên quan
- Data Center Services
- Data Center
- Data Center Tier Levels
- Data Management
- Database Manager (DB Manager)
- Database Management System (DBMS)
- Data Center Markup Language (DCML)
- Data Center Transformation
- Method Of Procedure (MOP)
- Mentoring Service
Source: Data Center Management là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm