Data Driven

Định nghĩa Data Driven là gì?

Data DrivenDữ liệu Driven. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Driven - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu điều khiển là một tính từ dùng để chỉ một quá trình hoặc hoạt động được thúc đẩy bởi dữ liệu, như trái ngược với được thúc đẩy bởi chỉ trực giác hoặc kinh nghiệm cá nhân. Nói cách khác, các quyết định được thực hiện với bằng chứng thực nghiệm khó khăn và không suy đoán hoặc ruột cảm giác. Thuật ngữ này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, nhưng phổ biến nhất là trong lĩnh vực công nghệ và kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Là dữ liệu điều khiển phương tiện mà tất cả các quyết định và quy trình được quyết định bởi dữ liệu. Nếu dữ liệu điểm để bán hàng đang bị dẫn trước vì nhận thức thương hiệu, sau đó hành động cụ thể có thể được thực hiện để đảo ngược đó. Nếu phân tích dữ liệu cho thấy rằng người dùng của một thế hệ hiện tại của thiết bị di động đang nghiêng về phía một tính năng cụ thể, sau đó các thiết bị thế hệ tiếp theo có thể tận dụng kiến ​​thức đó.

What is the Data Driven? - Definition

Data driven is an adjective used to refer to a process or activity that is spurred on by data, as opposed to being driven by mere intuition or personal experience. In other words, the decision is made with hard empirical evidence and not speculation or gut feel. The term is used in many fields, but most commonly in the field of technology and business.

Understanding the Data Driven

Being data driven means that all decisions and processes are dictated by the data. If data points to sales being down because of brand perception, then specific actions can be taken to reverse that. If data analysis reveals that users of a current generation of mobile device are leaning toward a specific feature, then the next-generation device can make use of that knowledge.

Thuật ngữ liên quan

  • Data-Driven Testing (DDT)
  • Big Data
  • Big Data Analytics
  • Data
  • Data Center
  • Data Mart
  • Data-Driven Decision Making (DDDM)
  • Data Modeling
  • Commit
  • Clustering

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *