Định nghĩa Data Exploration là gì?
Data Exploration là Dữ liệu thăm dò. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Exploration - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Thăm dò dữ liệu là một tìm kiếm thông tin được sử dụng bởi người tiêu dùng dữ liệu để tạo thành phân tích đúng từ những thông tin thu thập được. Thông thường, dữ liệu được thu thập một cách không cứng hoặc kiểm soát trong bulks lớn. Đối với phân tích đúng, phần lớn chưa được tổ chức này về nhu cầu dữ liệu được thu hẹp xuống. Đây là nơi thăm dò dữ liệu được sử dụng để phân tích dữ liệu và thông tin từ các dữ liệu để tạo thành phân tích thêm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Có hai phương pháp chính hoặc kỹ thuật sử dụng để lấy dữ liệu có liên quan từ hồ bơi lớn, chưa được tổ chức. Họ là những phương pháp thủ công và tự động. Phương pháp thủ công là một tên khác cho thăm dò dữ liệu, trong khi các phương pháp tự động còn được gọi là khai thác dữ liệu.
What is the Data Exploration? - Definition
Data exploration is an informative search used by data consumers to form true analysis from the information gathered. Often, data is gathered in a non-rigid or controlled manner in large bulks. For true analysis, this unorganized bulk of data needs to be narrowed down. This is where data exploration is used to analyze the data and information from the data to form further analysis.
Understanding the Data Exploration
There are two main methodologies or techniques used to retrieve relevant data from large, unorganized pools. They are the manual and automatic methods. The manual method is another name for data exploration, while the automatic method is also known as data mining.
Thuật ngữ liên quan
- Data Warehouse (DW)
- Data Mining
- Data
- Information Technology (IT)
- Database Server
- Data Modeling
- Data
- Commit
- Clustering
- Cardinality
Source: Data Exploration là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm