Data Filtering

Định nghĩa Data Filtering là gì?

Data FilteringDữ liệu lọc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Filtering - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu lọc trong lĩnh vực CNTT có thể tham khảo một loạt các chiến lược, giải pháp cho tinh chỉnh bộ dữ liệu. Điều này có nghĩa các tập hợp dữ liệu được tinh chế thành đơn giản là những gì một người sử dụng (hoặc thiết lập của người sử dụng) nhu cầu, mà không bao gồm các dữ liệu khác có thể được lặp đi lặp lại, không liên quan hoặc thậm chí nhạy cảm. các loại khác nhau của các bộ lọc dữ liệu có thể được sử dụng để sửa đổi báo cáo, kết quả truy vấn, hoặc các loại quả thông tin.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thông thường, lọc dữ liệu sẽ bao gồm việc lấy ra thông tin đó là vô ích để đọc hoặc thông tin có thể gây nhầm lẫn. Tạo ra các báo cáo và kết quả truy vấn từ các công cụ cơ sở dữ liệu thường dẫn đến các tập dữ liệu lớn và phức tạp. mảnh dư thừa hoặc vô tư của dữ liệu có thể gây nhầm lẫn hoặc mất phương hướng người dùng. dữ liệu lọc cũng có thể làm cho kết quả hiệu quả hơn.

What is the Data Filtering? - Definition

Data filtering in IT can refer to a wide range of strategies or solutions for refining data sets. This means the data sets are refined into simply what a user (or set of users) needs, without including other data that can be repetitive, irrelevant or even sensitive. Different types of data filters can be used to amend reports, query results, or other kinds of information results.

Understanding the Data Filtering

Typically, data filtering will involve taking out information that is useless to a reader or information that can be confusing. Generated reports and query results from database tools often result in large and complex data sets. Redundant or impartial pieces of data can confuse or disorient a user. Filtering data can also make results more efficient.

Thuật ngữ liên quan

  • Structured Query Language (SQL)
  • Database (DB)
  • Email Thread
  • Bring Your Own Device Policy (BYOD Policy)
  • Data Modeling
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *