Định nghĩa Data Robot (Drobo) là gì?
Data Robot (Drobo) là Dữ liệu Robot (Drobo). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Robot (Drobo) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Dữ liệu Robot (Drobo) là một giải pháp lưu trữ kỹ thuật số tổng bao gồm dung lượng lưu trữ trực tiếp đính kèm (DAS), Network Attached Storage (NAS) và các thiết bị mạng khu vực lưu trữ (SAN). Drobo tăng dung lượng lưu trữ mà không cần thời gian chết bằng cách tự động phân phối dữ liệu ổ cứng giữa hai hoặc nhiều nguồn thiết bị. Drobo cũng tạo điều kiện lắp đặt ổ cứng và loại bỏ mà không cần thủ công dữ liệu di cư. Drobo được sản xuất bởi Robotics dữ liệu, Inc.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sau đây là các tính năng Drobo:
What is the Data Robot (Drobo)? - Definition
Data Robot (Drobo) is a total digital storage solution comprised of direct attached storage (DAS), network attached storage (NAS) and storage area network (SAN) devices. Drobo increases storage capacity without downtime by automatically distributing hard drive data between two or more device sources. Drobo also facilitates hard drive installation and removal without manual data migration. Drobo is manufactured by Data Robotics, Inc.
Understanding the Data Robot (Drobo)
The following are Drobo features:
Thuật ngữ liên quan
- File Allocation Table 32 (FAT32)
- Storage
- Backup
- Storage Area Network (SAN)
- Direct Attached Storage (DAS)
- Open Source
- FireWire
- Storage Service Provider (SSP)
- Storage Robot
- Hacking Tool
Source: Data Robot (Drobo) là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm