Định nghĩa Data Sandbox là gì?
Data Sandbox là Dữ liệu Sandbox. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Sandbox - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một sandbox dữ liệu bao gồm các đơn vị xử lý trung tâm song song đồ sộ, bộ nhớ cao cấp, lưu trữ dung lượng cao và tôi O công suất / và thường tách các môi trường thử nghiệm dữ liệu và cơ sở dữ liệu sản xuất trong kho dữ liệu. IBM Netezza 1000 là một ví dụ về một nền tảng sandbox dữ liệu mà là một dữ liệu phân tích mart độc lập. Một ví dụ về phân vùng logic trong một kho dữ liệu doanh nghiệp, mà còn đóng vai trò như một nền tảng dữ liệu sandbox, là IBM System Analytics thông minh. Một cụm Hadoop như IBM InfoSphere BigInsights Enterprise Edition cũng được bao gồm trong thể loại này.
What is the Data Sandbox? - Definition
Understanding the Data Sandbox
A data sandbox includes massive parallel central processing units, high-end memory, high-capacity storage and I/O capacity and typically separates data experimentation and production database environments in data warehouses. The IBM Netezza 1000 is an example of a data sandbox platform which is a stand-alone analytic data mart. An example of a logical partition in an enterprise data warehouse, which also serves as a data sandbox platform, is the IBM Smart Analytics System. A Hadoop cluster like IBM InfoSphere BigInsights Enterprise Edition is also included in this category.
Thuật ngữ liên quan
- Big Data
- Sandbox
- Sandbox
- Sandbox
- Sandboxing
- Big Data Analytics
- Data
- Data Warehouse (DW)
- Apache Hadoop
- NoSQL
Source: Data Sandbox là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm