Data Subject

Định nghĩa Data Subject là gì?

Data SubjectDữ liệu Tiêu đề. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Subject - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một chủ đề dữ liệu là một người (hoặc trong một số trường hợp một tổ chức) có thể được xác định thông qua việc sử dụng các đánh dấu dữ liệu có sẵn, bao gồm các mục như tên và số nhận dạng duy nhất, cũng như định danh khác như giao dịch mua bán qua, được tổ chức bởi một bên thứ ba. Việc sử dụng thuật ngữ “đối tượng dữ liệu” đã được phổ biến rộng rãi do Tổng Data Protection Quy chế (GDPR), một tiêu chuẩn châu Âu thông qua vào năm 2018.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thuật ngữ “đối tượng dữ liệu” là một cách để chỉ lưu trữ dữ liệu trở lại cá nhân cho người tương ứng của nó. Mục tiêu của GDPR, hiển nhiên, là để quản lý việc sử dụng các dữ liệu do các bên thứ ba, và để bảo vệ sự riêng tư và quyền lợi của các cá nhân có thể có dữ liệu cá nhân của họ được tổ chức tại dự trữ của bên thứ ba. Ví dụ, GDPR tạo ra biện pháp khắc phục những cá nhân truy cập vào thông tin cá nhân của mình vì nó được tổ chức bởi các bên thứ ba, và yêu cầu các bên thứ ba để thay đổi hoặc sửa đổi thông tin đó.

What is the Data Subject? - Definition

A data subject is a person (or in some cases an entity) that can be identified through the use of available data markers, including items like names and unique identification numbers, as well as other identifiers like past purchase transactions, that are held by a third party. The use of the term “data subject” has been popularized by the General Data Protection Regulation (GDPR), a European standard adopted in 2018.

Understanding the Data Subject

The term “data subject” is a way to refer stored personal data back to its corresponding person. The goal of the GDPR, writ large, is to manage the use of data by third parties, and to protect the privacy and rights of individuals who may have their personal data held in third-party reserves. For instance, the GDPR creates remedies for these individuals accessing their own personal information as it is held by third parties, and asking third parties to change or modify that information.

Thuật ngữ liên quan

  • General Data Protection Regulation (GDPR)
  • Data Subject Request (DSR)
  • Data
  • Privacy Policy
  • Security Architecture
  • Data
  • Destructive Trojan
  • Burst Mode
  • Expansion Bus
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *