Data Subject Request (DSR)

Định nghĩa Data Subject Request (DSR) là gì?

Data Subject Request (DSR)Dữ liệu Đối tượng Request (DSR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Subject Request (DSR) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một yêu cầu đối tượng dữ liệu (DSR) là một yêu cầu từ một đối tượng dữ liệu đến một bộ điều khiển dữ liệu yêu cầu sửa đổi các thông tin cá nhân nắm giữ bởi một bên thứ ba. Tổng Data Protection Quy chế châu Âu (GDPR) tạo ra một khuôn khổ cho các loại yêu cầu có liên quan đến dữ liệu cá nhân gắn liền với người dân châu Âu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một yêu cầu đối tượng dữ liệu liên quan đến chủ đề dữ liệu gửi tin nhắn định dạng để kiểm soát dữ liệu và yêu cầu họ thực hiện một số hành động liên quan đến dữ liệu cá nhân là đối tượng dữ liệu của. Những hành động này có thể bao gồm chuyển nhượng, sửa chữa, tẩy xoá các điểm dữ liệu.

What is the Data Subject Request (DSR)? - Definition

A data subject request (DSR) is a request from a data subject to a data controller asking for modification of personal data held by a third party. The European General Data Protection Regulation (GDPR) creates a framework for these types of requests as they relate to personal data attached to European residents.

Understanding the Data Subject Request (DSR)

A data subject request involves the data subject sending a formatted message to the data controller and asking them to take some action regarding the data subject’s personal data. These actions can include transferring, correcting or erasing data points.

Thuật ngữ liên quan

  • General Data Protection Regulation (GDPR)
  • Data Subject
  • Privacy Management Tools
  • Privacy Policy
  • Security Architecture
  • Data
  • Destructive Trojan
  • Burst Mode
  • Expansion Bus
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *