Định nghĩa Data Visualization là gì?
Data Visualization là Hình ảnh dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data Visualization - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trực quan dữ liệu là quá trình hiển thị dữ liệu / thông tin trong bảng xếp hạng đồ họa, nhân vật và quán bar.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dữ liệu trực quan thường đạt được bằng cách chiết xuất dữ liệu từ các hệ thống CNTT cơ bản. Những thông tin này thường là ở dạng số, thống kê và hoạt động tổng thể. Dữ liệu được xử lý bằng phần mềm dữ liệu trực quan và được hiển thị trên bảng điều khiển của hệ thống.
What is the Data Visualization? - Definition
Data visualization is the process of displaying data/information in graphical charts, figures and bars.
Understanding the Data Visualization
Data visualization is typically achieved by extracting data from the underlying IT system. This data is generally in the form of numbers, statistics and overall activity. The data is processed using data visualization software and is displayed on the system's dashboard.
Thuật ngữ liên quan
- Data
- Big Data Visualization
- Data Modeling
- Histogram
- Fever Chart
- Visual Analytics
- Control Flow Graph (CFG)
- Virtualization Health Chart
- Principal Component Analysis (PCA)
- Software Visualization
Source: Data Visualization là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm