Database Analyst

Định nghĩa Database Analyst là gì?

Database AnalystNhà phân tích dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Analyst - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nhà phân tích cơ sở dữ liệu thuộc về một nhóm các nhân viên quản lý cơ sở dữ liệu. Các chuyên gia phân tích cơ sở dữ liệu thường duy trì lưu trữ dữ liệu và đánh giá thiết kế cơ sở dữ liệu. Một khía cạnh của công việc này liên quan đến việc xác định cách các phím và các công cụ khác hoặc đánh dấu được sử dụng để xác định và lấy hồ sơ cá nhân. Thông thường, một nhà phân tích cơ sở dữ liệu làm việc với một đội ngũ chất hỗ trợ các máy chủ và các bộ phận khác của hệ thống để giữ cho nó hoạt động tốt. Ngoài ra, một nhà phân tích cơ sở dữ liệu liên quan đến nghiên cứu làm thế nào một cơ sở dữ liệu được tổ chức và cách dữ liệu trong đó được sử dụng bởi các công ty.

What is the Database Analyst? - Definition

Understanding the Database Analyst

A database analyst belongs to a subgroup of the database administration staff. The database analyst typically maintains data storage and assesses database design. One aspect of this job involves determining how keys and other tools or markers are used to identify and retrieve individual records. Often, a database analyst works with a team that physically supports servers and other parts of the system in order to keep it working well. Beyond that, a database analyst is concerned with studying how a database is organized and how the data in it is used by the corporation.

Thuật ngữ liên quan

  • Database Administrator (DBA)
  • Data Modeling
  • Database Column
  • Database Software
  • Database Server
  • Data Modeling
  • Data
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *