Database Performance Monitoring

Định nghĩa Database Performance Monitoring là gì?

Database Performance MonitoringGiám sát hiệu suất cơ sở dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Database Performance Monitoring - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Giám sát hoạt động cơ sở dữ liệu là hành vi đo lường hiệu suất của một cơ sở dữ liệu được đưa ra trong thời gian thực nhằm xác định các vấn đề và các yếu tố khác có thể gây ra vấn đề trong tương lai. Nó cũng là một cách tốt để xác định các lĩnh vực cơ sở dữ liệu có thể được tăng cường hoặc tối ưu hóa để tăng tính hiệu quả và hiệu suất. Điều này thường được thực hiện thông qua phần mềm giám sát và các công cụ hoặc tích hợp sẵn trong phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu hoặc cài đặt từ nhà cung cấp bên thứ ba.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giám sát hoạt động cơ sở dữ liệu là một nỗ lực tích cực đó được thực hiện để tìm các vấn đề và giải quyết chúng, cũng như để tìm cách cải thiện hiệu suất cơ sở dữ liệu. Thông qua công cụ khác nhau và các giao diện, một quản trị cơ sở dữ liệu có thể giám sát việc thực hiện của các phần khác nhau của cơ sở dữ liệu phục vụ các ứng dụng khác nhau và sẽ có thể có được tầm nhìn vào hiệu suất cơ sở dữ liệu của ứng dụng thông qua một giao diện người dùng chuyên hoặc một giao diện web.

What is the Database Performance Monitoring? - Definition

Database performance monitoring is the act of measuring the performance of a given database in real time in order to determine problems and other factors that may cause problems in the future. It is also a good way to determine which areas of the database can be enhanced or optimized to increase efficiency and performance. This is usually done through monitoring software and tools either built in to the database management software or installed from third-party providers.

Understanding the Database Performance Monitoring

Database performance monitoring is an active endeavor that is done to find problems and fix them, as well as to find ways of improving database performance. Through various tools and interfaces, a database administrator can monitor the performance of various portions of the database serving different applications and will be able to get visibility into the application's database performance through a specialized UI or a Web interface.

Thuật ngữ liên quan

  • Database (DB)
  • Database Performance Management
  • Database Administrator (DBA)
  • Database Software
  • Database Repository
  • Database Server
  • Relational Database Management System (RDBMS)
  • Database Activity Monitoring (DAM)
  • Data Modeling
  • Data

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *