Định nghĩa Decimal là gì?
Decimal là Số thập phân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Decimal - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong bối cảnh của máy tính, số thập phân dùng để chỉ hệ thống đánh số cơ số 10. Đó là cách người đọc số. Nói chung, số thập phân có thể được bất cứ điều gì mà được dựa trên số 10. Hiểu cách thập phân liên quan đến nhị phân, bát phân và thập lục phân là điều cần thiết đối với những người làm việc trong ngành công nghiệp CNTT.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong toán học, số thập phân có thể tham khảo các hệ thống đánh số thập phân, ký hiệu thập phân hoặc bất kỳ số viết bằng ký hiệu thập phân. số thập phân được viết theo giá trị vị trí của họ. Số nguyên được ghi vào bên trái của dấu thập phân, và bất kỳ số phân đoạn được ghi vào bên phải (ví dụ, 1,023).
What is the Decimal? - Definition
In the context of computing, decimal refers to the base-10 numbering system. It is the way humans read numbers. In general, decimal can be anything that is based on the number 10. Understanding how decimal relates to binary, octal and hexadecimal is essential for those working in the IT industry.
Understanding the Decimal
In mathematics, decimal can refer to the decimal numbering system, decimal notation or any number written in decimal notation. Decimal numbers are written according to their place value. The integer is written to the left of the decimal point, and any fractional number is written to the right (for example, 1.023).
Thuật ngữ liên quan
- Decimal Point
- Decimal To Hexadecimal (D2X)
- Binary-Coded Decimal (BCD)
- Analytical Engine
- Electronic Numerical Integrator And Computer (ENIAC)
- Dotted Decimal Notation
- Charles Babbage
- Binary
- Octal
- Hexadecimal
Source: Decimal là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm