Default Gateway

Định nghĩa Default Gateway là gì?

Default GatewayGateway mặc định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Default Gateway - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một gateway mặc định đóng vai trò như một điểm truy cập hoặc router IP mà một mạng sử dụng máy tính để gửi thông tin đến một máy tính trong một mạng hoặc Internet. Mặc định chỉ đơn giản là phương tiện mà cổng này được sử dụng bởi mặc định, trừ khi một ứng dụng xác định cổng khác. Các máy chủ mặc định thậm chí không cần phải là một bộ định tuyến; nó có thể là một máy tính với hai card mạng, một trong những nơi được kết nối với mạng con địa phương và người kia được kết nối với một mạng lưới bên ngoài.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một gateway mặc định cho phép các máy tính trên mạng để giao tiếp với các máy tính trên mạng khác. Nếu không có nó, mạng được phân lập từ bên ngoài. Về cơ bản, máy tính gửi dữ liệu đó là ràng buộc đối với các mạng khác (một điều đó không có thuộc về dãy IP cục bộ của nó) thông qua gateway mặc định.

What is the Default Gateway? - Definition

A default gateway serves as an access point or IP router that a networked computer uses to send information to a computer in another network or the internet. Default simply means that this gateway is used by default, unless an application specifies another gateway. The default server does not even need to be a router; it may be a computer with two network adapters, where one is connected to the local subnet and the other is connected to an outside network.

Understanding the Default Gateway

A default gateway allows computers on a network to communicate with computers on another network. Without it, the network is isolated from the outside. Basically, computers send data that is bound for other networks (one that does not belong to its local IP range) through the default gateway.

Thuật ngữ liên quan

  • IP Routing
  • Network Virtualization
  • Router
  • Application Gateway
  • Gateway
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling
  • Raised Floor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *