Định nghĩa Digital Goods là gì?
Digital Goods là Hàng kỹ thuật số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digital Goods - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Hàng kỹ thuật số dùng để chỉ bất kỳ hàng hóa được bán, chuyển giao và chuyển giao dưới dạng kỹ thuật số. Nhiều người trong số những ví dụ phổ biến nhất của kỹ thuật số hàng là các tập tin media, bao gồm các file nhạc, file video chứa phim hay chương trình truyền hình, các file đa phương tiện có thương hiệu và các loại tương tự khác các sản phẩm.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong những vấn đề lớn nhất với hàng kỹ thuật số là trí tuệ bảo vệ tài sản. Bởi vì hàng kỹ thuật số được bán tại một ví dụ linh hoạt và chuyển nhượng định dạng, các nhà sản xuất và nhà phân phối phải đảm bảo rằng họ là đóng gói trong công nghệ là tương đối miễn dịch với vi phạm bản quyền hoặc bất hợp pháp chia sẻ. Ví dụ, xem sự xuất hiện gai góc của quản lý bản quyền kỹ thuật số hoặc DRM gói cho Apple file iTunes. Nhiều tin rằng Apple đã đi quá xa trong kiểm soát những thiết bị các tập tin có thể được chơi trên, mặc dù công ty cho rằng công nghệ DRM wrapper là chủ yếu để bảo vệ IP. Những vấn đề này thường bao quanh hàng kỹ thuật số và bán và sử dụng của họ, và đã sinh ra luật ở Hoa Kỳ như SOPA hay Đạo luật vi phạm bản quyền trực tuyến của và các sáng kiến khác.
What is the Digital Goods? - Definition
Digital goods refers to any goods that are sold, delivered and transferred in digital form. Many of the most common examples of digital goods are media files, including music files, video files containing movies or television programming, branded multimedia files and other similar types of products.
Understanding the Digital Goods
One of the biggest issues with digital goods is intellectual property protection. Because digital goods are sold in such a versatile and transferable format, producers and distributors have to make sure that they are packaged in technologies that are relatively immune to piracy or illegal sharing. For example, see the thorny emergence of digital rights management or DRM wrapping for Apple iTunes files. Many believe Apple went too far in controlling what devices the files can be played on, although the company maintains that DRM wrapper technology is mainly to protect IP. These issues often surround digital goods and their sale and use, and have spawned U.S. laws such as the SOPA or Stop Online Piracy Act and other initiatives.
Thuật ngữ liên quan
- Digital Audio
- Electronic Commerce (E-Commerce)
- Digital Rights Management (DRM)
- DRM-Free
- Wi-Fi Alliance
- Compliance
- Abandonment
- Affiliate Agreement
- Affiliate Link
- Affiliate Program
Source: Digital Goods là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm