Định nghĩa Digitization là gì?
Digitization là Số hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Digitization - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Số hóa là quá trình chuyển đổi tín hiệu analog hoặc các thông tin của bất cứ dạng nào sang một định dạng kỹ thuật số có thể được hiểu bởi hệ thống máy tính hoặc các thiết bị điện tử. Thuật ngữ này được sử dụng khi chuyển đổi thông tin, như văn bản, hình ảnh hoặc giọng nói và âm thanh, thành mã nhị phân. thông tin số hóa là dễ dàng hơn để lưu trữ, truy cập và truyền, và số hóa được sử dụng bởi một số thiết bị điện tử tiêu dùng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Digitization? - Definition
Digitization is the process of converting analog signals or information of any form into a digital format that can be understood by computer systems or electronic devices. The term is used when converting information, like text, images or voices and sounds, into binary code. Digitized information is easier to store, access and transmit, and digitization is used by a number of consumer electronic devices.
Understanding the Digitization
Thuật ngữ liên quan
- Digital
- Digital Signal Processing (DSP)
- Analog
- Digital To Analog Conversion (D/A)
- Fill Rate
- Level Design
- Stereoscopic Imaging
- Character Animation
- Computer Animation
- QuickTime
Source: Digitization là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm