Dipole Antenna

Định nghĩa Dipole Antenna là gì?

Dipole AntennaLưỡng cực Antenna. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dipole Antenna - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một ăng ten lưỡng cực là loại đơn giản nhất của ăng-ten radio, bao gồm một thanh dây dẫn đó là một nửa chiều dài của bước sóng tối đa ăng-ten là để tạo ra. thép cuộn xây dựng này được chia ở giữa, và hai phần được ngăn cách bởi một chất cách điện. Mỗi que được kết nối với cáp đồng trục ở cuối gần đến giữa ăng-ten.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lưỡng cực cung cấp hiệu suất tốt nhất nếu nó là hơn một nửa bước sóng trên mặt đất, bề mặt của một khối nước hay vừa tiến hành ngang như lợp tấm kim loại. Yếu tố này cũng nên có một bước sóng nhất định xa dẫn điện các vật cản như tháp hỗ trợ, dây tiện ích và ăng-ten khác.

What is the Dipole Antenna? - Definition

A dipole antenna is the simplest type of radio antenna, consisting of a conductive wire rod that is half the length of the maximum wavelength the antenna is to generate. This wire rod is split in the middle, and the two sections are separated by an insulator. Each rod is connected to a coaxial cable at the end closest to the middle of the antenna.

Understanding the Dipole Antenna

Dipole provides the best performance if it is more than a half-wavelength above the ground, surface of a body of water or horizontal conducting medium such as sheet-metal roofing. The element should also be a certain wavelength away from electrically conducting obstructions such as supporting towers, utility wires and other antennas.

Thuật ngữ liên quan

  • Antenna
  • Yagi Antenna
  • Radio Frequency Field (RF Field)
  • Local Area Network (LAN)
  • Wide Area Network (WAN)
  • Radio Frequency (RF)
  • Wavelength
  • Ground-Plane Antenna
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *