Disaster Recovery Team

Định nghĩa Disaster Recovery Team là gì?

Disaster Recovery TeamDisaster Nhóm khôi phục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disaster Recovery Team - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một nhóm nghiên cứu khắc phục thảm họa là một nhóm các cá nhân chịu trách nhiệm cho việc thiết lập và duy trì các thủ tục phục hồi kinh doanh và cũng phối hợp việc thu hồi các quy trình kinh doanh và chức năng. Đối với một hiệu quả Kế hoạch khôi phục thảm họa CNTT được triển khai và duy trì, một nhóm nghiên cứu khắc phục thảm họa là điều cần thiết.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhóm nghiên cứu khắc phục thảm họa có trách nhiệm tạo, duy trì và thực hiện các kế hoạch khôi phục thảm họa. Kích thước của và thành phần của một nhóm nghiên cứu khắc phục thảm họa chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, cơ sở và kích thước của các bộ phận. vai trò của nó là để đảm bảo sự gián đoạn tối thiểu của các hoạt động kinh doanh, đảm bảo một hệ thống đáng tin cậy và sao lưu âm thanh, giảm thiểu rủi ro của sự chậm trễ, đảm bảo mức độ bảo mật tối đa và hỗ trợ bất cứ khi nào cần thiết trong phục hồi nhanh chóng các hoạt động và bất cứ hành động khác mà là một phần của kế hoạch khôi phục thảm họa .

What is the Disaster Recovery Team? - Definition

A disaster recovery team is a group of individuals responsible for establishing and maintaining business recovery procedures and also coordinating the recovery of business processes and functions. For an effective IT disaster recovery plan to be implemented and maintained, a disaster recovery team is essential.

Understanding the Disaster Recovery Team

The disaster recovery team is responsible for creating, maintaining and implementing the disaster recovery plan. The size of and composition of a disaster recovery team largely depends on the location, facility and size of the department. Its role is to ensure minimal disruption of business operations, assuring a reliable and sound backup system, minimizing risks of delays, ensuring the maximum security level and aid whenever needed in speedy restoration of operations and any other actions which are part of the disaster recovery plan.

Thuật ngữ liên quan

  • Business Continuity and Disaster Recovery (BCDR)
  • Contingency Plan
  • Network Disaster Recovery Plan
  • Disaster Recovery Plan (DRP)
  • Disaster Recovery
  • X.509 Certificate
  • Defect Density
  • Enhanced Interior Gateway Routing Protocol (EIGRP)
  • Information Systems Security Engineering Professional (ISSEP)
  • Disk Mirroring

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *