Disintermediation

Định nghĩa Disintermediation là gì?

DisintermediationXóa bỏ trung gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disintermediation - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Xóa bỏ trung gian là một quá trình mà cung cấp một người dùng hoặc cuối của người tiêu dùng với quyền truy cập trực tiếp đến một sản phẩm, dịch vụ hoặc thông tin mà nếu không sẽ đòi hỏi một người hòa giải như một người bán buôn, luật sư hay nhân viên bán hàng. World Wide Web đã thường xuyên loại bỏ sự cần thiết của một người hòa giải. người tiêu dùng cuối chỉ phải nghiên cứu các sản phẩm, dịch vụ hoặc thông tin cho mình, do đó làm thay đổi mối quan hệ của họ với nhà sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Xóa bỏ trung cắt giảm các trung gian. Bằng việc sử dụng Internet, các công ty và nhà sản xuất thậm chí có thể đối phó trực tiếp với người sử dụng hoặc người tiêu dùng cuối cùng, đó là một yếu tố quan trọng trong việc giảm chi phí phục vụ khách hàng. Tính minh bạch thị trường cao thường cho phép người mua được hưởng lương bổng ít khi họ đối phó trực tiếp với nhà sản xuất, bỏ qua những người bán buôn và bán lẻ. Như thay thế khác, người mua cũng có thể mua trực tiếp từ người bán sỉ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ năm 1967 khi người tiêu dùng bắt đầu nhìn thấy những giới hạn do chính phủ đối với tiết kiệm lãi. Để đáp lại, họ bắt đầu đầu tư trực tiếp vào các chứng khoán chính phủ và cổ phiếu tư nhân và xiềng xích, như trái ngược với rời khỏi các quỹ đầu tư trong tài khoản tiết kiệm. Sau đó, người tiêu dùng bắt đầu vay trên thị trường vốn chứ không phải là từ các ngân hàng. Cuối cùng, thuật ngữ này được áp dụng cho việc cắt đi các trung gian. Tuy nhiên, thuật ngữ này không được sử dụng rộng rãi cho đến những năm 1990. Một công ty doanh nghiệp với khách hàng có thể là một cầu nối giữa người mua và nhà sản xuất. Do đó, chuỗi cung ứng có thể thay đổi từ nhà cung cấp, nhà sản xuất, bán buôn, bán lẻ, người mua để nhà cung cấp, nhà sản xuất, người mua. Xóa bỏ trung đã ảnh hưởng đáng kể số ngành công nghiệp, bao gồm cả phần cứng máy tính và phần mềm, sách và âm nhạc các cửa hàng, đại lý du lịch, và các nhà môi giới chứng khoán. Một trong những ví dụ mạnh mẽ nhất là Dell Computers, mà thị trường sản phẩm của mình trực tiếp cho khách hàng, bỏ qua các cửa hàng bán lẻ bình thường.

What is the Disintermediation? - Definition

Disintermediation is a process that provides a user or end consumer with direct access to a product, service or information that would otherwise require a mediator such as a wholesaler, lawyer or salesperson. The World Wide Web has often eliminated the need for a mediator. End consumers merely have to research the product, service or information for themselves, thus changing the relationship they have with the manufacturer or service provider.

Understanding the Disintermediation

Disintermediation cuts out the middleman. By using the Internet, companies and even manufacturers can deal directly with users or end consumers, which is a significant factor in decreasing the cost of servicing customers. The high market transparency often enables the buyers to pay less as they deal directly with the manufacturer, bypassing the wholesaler and the retailer. As another alternative, buyers can also buy directly from wholesalers. The term originated in 1967 when consumers began seeing government-imposed limits on interest-bearing savings. In response, they started investing directly in government securities and private stocks and bonds, as opposed to leaving investment funds in savings accounts. Later, consumers began borrowing in capital markets rather than from banks. Eventually, the term was applied to cutting out the middleman. However, the term did not gain wide use until the 1990s. A business-to-consumer company may be a bridge between the buyer and manufacturer. Therefore, the supply chain may change from supplier, manufacturer, wholesaler, retailer, buyer to supplier, manufacturer, buyer. Disintermediation has significantly affected several industries, including computer hardware and software, book and music stores, travel agencies, and stock brokers. One of the strongest examples is Dell Computers, which markets its products directly to customers, bypassing the normal retail outlets.

Thuật ngữ liên quan

  • Point of Sale (POS)
  • Point of Presence (POP)
  • Electronic Business (E-Business)
  • Product Data Management (PDM)
  • Reintermediation
  • Enterprise Knowledge Management (EKM)
  • Bio-Break
  • Deep Linking
  • Digital Espionage
  • Technology Services

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *