Domain Hijacking

Định nghĩa Domain Hijacking là gì?

Domain HijackingMiền Hijacking. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Domain Hijacking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Miền cướp được rộng định nghĩa là một nỗ lực để chuyển quyền sở hữu hoặc kiểm soát của một miền từ chủ sở hữu hợp pháp của mình. Miền tặc thường liên quan đến một yêu cầu chuyển công ty đăng ký giả mạo hoặc thay đổi ngược lại là sai việc đăng ký một tên miền. loại hoạt động này thường gây hại cho chủ sở hữu miền hợp pháp.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Miền tặc cũng có thể được gọi là một tuyên bố cybersquatting sai. Với cướp tên miền, một tên không tặc thường tìm cách sử dụng một tên miền cho mục đích riêng của mình. Điều này bao gồm thực hành lừa đảo tinh vi, nơi không tặc sẽ xây dựng các trang web lừa đảo người dùng nghĩ rằng họ đang ở trên trang web của một thương hiệu đáng tin cậy hoặc bên kia. sau đó không tặc có thể lập trình các trang web này để thu thập dữ liệu về khách truy cập.

What is the Domain Hijacking? - Definition

Domain hijacking is broadly defined as an attempt to transfer ownership or control of a domain from its rightful owner. Domain hijacking often involves a fraudulent registrar transfer request or otherwise false change the registration of a domain. This sort of activity often harms the legitimate domain owner.

Understanding the Domain Hijacking

Domain hijacking can also be called a false cybersquatting claim. With domain hijacking, a hijacker is often seeking to use a domain for his or her own purposes. This includes elaborate phishing practices, where hijackers will construct websites that trick users into thinking they are on the site of a trusted brand or other party. Hijackers can then program these sites to collect data about visitors.

Thuật ngữ liên quan

  • Reverse Domain Hijacking
  • URL Redirect
  • Uniform Resource Locator (URL)
  • Internet Corporation for Assigned Names and Numbers (ICANN)
  • Domain Name Registrar
  • Domain Sniper
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *