Domain Parking

Định nghĩa Domain Parking là gì?

Domain ParkingMiền đậu xe. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Domain Parking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Miền parking đề cập đến quá trình đặt một tên miền trước để sử dụng trong tương lai. bãi đậu xe miền có thể được sử dụng để bảo vệ chống lại cybersquatting hoặc tham gia vào cybersquatting, một kỹ thuật có liên quan đến việc mua lại một tên miền đó là chính xác giống với tên của một pre-existing kinh doanh và sau đó bán tên miền này với name gốc giữ cho lợi nhuận. Trong bãi đậu xe miền, không có cần phải tải bất kỳ nội dung trên trang web, mà thường chỉ hiển thị chỉ là một được xây dựng trang. Tên miền có được bằng cách sử dụng quá trình bãi đậu xe miền được biết đến như một tên miền trỏ.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Domain Parking? - Definition

Domain parking refers to the process of reserving a domain name in advance for future use. Domain parking can be used to defend against cybersquatting or to get involved in cybersquatting, a technique that involves the acquisition of a domain name that is exactly identical to the name of a pre-existing business and then selling this domain name to the original name-holder for a profit. In domain parking, there is no need to upload any content on the website, which usually just displays just an under construction page. The domain name acquired using the domain parking process is known as a parked domain.

Understanding the Domain Parking

Thuật ngữ liên quan

  • Domain Name
  • Domain Name Registrar
  • Domain Name Registrant
  • Cybersquatting
  • URL Redirect
  • Pharming
  • Selfie
  • Googleplex
  • Carbon Copy (cc or c.c.)
  • SMS Phishing

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *