Định nghĩa Downtime là gì?
Downtime là Thời gian chết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Downtime - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Phương tiện thời gian chết rằng một hệ thống hoặc dịch vụ không được làm việc tại một thời điểm nhất định. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về việc cung cấp các hệ thống hoặc các dịch vụ công nghệ thông tin.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quản lý doanh nghiệp và những người ở các vị trí kế hoạch trách nhiệm về thời gian chết, được gọi là downtime đã biết trước. Nếu không, thời gian chết ngoài ý muốn có một ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình sản xuất và kinh doanh.
What is the Downtime? - Definition
Downtime means that a system or service is not working at a given time. The term is usually used in discussions about the provision of information technology systems or services.
Understanding the Downtime
Business managers and those in positions of responsibility plan for downtime, which is called planned downtime. Otherwise, unplanned downtime has a negative effect on productivity and business processes.
Thuật ngữ liên quan
- Planned Downtime
- Uptime
- Uptime Provision
- Service Level Agreement (SLA)
- Cloud Computing
- Frotzed
- Distributed Computing System
- Cloud Provider
- Subscription-Based Pricing
- Cloud Portability
Source: Downtime là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm