Dual Boot

Định nghĩa Dual Boot là gì?

Dual BootKhởi động kép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dual Boot - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một dual boot là một kỹ thuật mà qua đó nhiều hệ điều hành có thể được giữ trong tiến trình khởi động trên cùng một máy tính. Nó cho phép người dùng lựa chọn nhiều hơn một hệ điều hành tại ban đầu tiến trình khởi động hoặc hệ thống khởi động.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khởi động kép làm cho nó có thể giữ nhiều hơn một hệ điều hành được cài đặt và trực tiếp trên máy tính. Thông thường, khởi động kép đạt được thông qua một tiện ích boot loader mục đích xây dựng tạo ra nhiều trường hợp của các chuỗi khởi động. Trong chế độ khởi động kép, người dùng sẽ được cung cấp các tùy chọn để chọn bất kỳ hệ điều hành được cài đặt và cấu hình khi máy tính khởi động. Để trở lại một hệ điều hành, người dùng phải khởi động lại máy tính và bắt đầu kép menu lựa chọn khởi động một lần nữa. Dual boot đòi hỏi rằng tất cả các hệ điều hành được cài đặt trên phân vùng ổ đĩa hoặc ổ cứng riêng biệt.

What is the Dual Boot? - Definition

A dual boot is a technique through which multiple operating systems can be kept within the boot sequence on the same computer. It enables a user to select from more than one operating system at the initial boot sequence or system startup.

Understanding the Dual Boot

Dual boot makes it possible to keep more than one installed and live operating system on a computer. Typically, dual boot is achieved through a purpose-built boot loader utility that creates multiple instances of boot sequences. In dual boot mode, the user will be provided with the option to select any of the installed and configured operating systems when the computer starts. To revert to another operating system, the user must restart the computer and initiate the dual boot selection menu again. Dual boot requires that all of the operating systems be installed on separate hard disk or drive partitions.

Thuật ngữ liên quan

  • Master Boot Record (MBR)
  • Boot Sequence
  • Boot Loader
  • USB Boot
  • Operating System (OS)
  • Boot Camp
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow
  • Equipment Footprint
  • In-Row Cooling

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *