Electronic Billing

Định nghĩa Electronic Billing là gì?

Electronic BillingThanh toán điện tử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Electronic Billing - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Thanh toán điện tử là một phương thức thanh toán hóa đơn, trong đó khách hàng có thể thanh toán hóa đơn điện tử qua Internet với một pháp nhân hoặc tổ. Nó được chấp nhận rộng rãi bởi nhiều cơ quan chính phủ và các tổ chức khác. Do nhận được nhiều lợi ích được cung cấp bởi thanh toán điện tử, nó là một trong những phương pháp được ưa chuộng nhất của thanh toán hóa đơn.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Có hai phương pháp được sử dụng trong thanh toán điện tử, cụ thể là lập hóa đơn trực tiếp và ngân hàng tổng hợp. Trong lập hóa đơn trực tiếp, người tiêu dùng làm cho thanh toán trực tiếp cho người lập hóa đơn, người phát hành hóa đơn trên trang web yêu cầu. Hầu hết các trang web lập hóa đơn sử dụng các nhà cung cấp thanh toán điện tử chuyên về công nghệ thanh toán điện tử và các quy trình trong dịch vụ thanh toán. Trong cách tiếp cận ngân hàng thập dữ liệu, khách hàng thanh toán cho các billers khác với hoà giải viên hoặc trang web tổng hợp. Hầu hết các ngân hàng cung cấp mô hình này cho người dùng.

What is the Electronic Billing? - Definition

Electronic billing is a bill payment method in which a customer can pay bills electronically over the Internet to an entity or organization. It is widely accepted by many government entities and other organizations. Due to multiple benefits provided by electronic billing, it is one of the most preferred methods of bill payment.

Understanding the Electronic Billing

There are two approaches used in electronic billing, namely biller direct and bank aggregator. In biller direct, the consumer makes direct payment to the biller, who issues the bills on the website requested. Most biller sites make use of electronic billing providers specialized in electronic billing technology and processes in the payment service. In the bank-aggregator approach, the customer makes payments to the different billers from the conciliator or aggregator site. Most banks provide this model to users.

Thuật ngữ liên quan

  • Electronic Bill Presentment and Payment (EBPP)
  • Payment Gateway
  • Payment Card Industry (PCI)
  • Mobile Payment (M-payment)
  • Payment Card Industry Data Security Standard (PCI DSS)
  • Consumer to Business to Consumer (C2B2C)
  • Internet Service Provider (ISP)
  • Permission Marketing
  • Filter Bubble
  • Breidbart Index

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *