Enterprise 2.0

Định nghĩa Enterprise 2.0 là gì?

Enterprise 2.0Enterprise 2.0. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enterprise 2.0 - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Enterprise 2.0 là sự tích hợp của công ty mạng xã hội trực tuyến và các công nghệ cộng tác vào các quá trình kinh doanh của công ty. Mục đích của Enterprise 2.0 là để san bằng và dân chủ hóa thông tin liên lạc của công ty với khách hàng, đối tác và nhân viên của mình.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các công cụ sử dụng cho Enterprise 2.0 bao gồm Web trực tuyến công nghệ 2.0 như blog, wiki, đánh dấu trang cộng đồng và các trang web xã hội như Twitter và Facebook. Thách thức là trong việc sử dụng các công nghệ này một cách hiệu quả, đủ để di chuyển các công ty tiếp tục về phía mục tiêu hiệu suất doanh nghiệp cốt lõi. Đây không phải là một nhiệm vụ dễ dàng, nhưng sự xuất hiện của Enterprise 2.0 phản ánh sự không chắc chắn đó là len lỏi vào các hoạt động của công ty truyền thống. hệ thống cấp bậc của công ty, tranh giành quyền lực và đấu đá nội bộ, và thiếu đơn giản đà có thể đặt lên hàng rào hoặc tạo ma sát; Enterprise 2.0, tuy nhiên, circumvents nhiều ma sát này thông qua hiệu quả tuyệt đối và simplicity.The hạn Enterprise 2.0 lần đầu tiên được đặt ra vào tháng ba năm 2006 bởi Harvard Business School Phó giáo sư Andrew McAfee, người là một trong những người đầu tiên nhận ra rằng những nỗ lực bên ngoài các bức tường lửa của công ty cung cấp một mạnh mẽ (và các nhà quản lý, đe dọa) phương tiện mới để ảnh hưởng đến mục tiêu của công ty.

What is the Enterprise 2.0? - Definition

Enterprise 2.0 is the corporate integration of online social networking and collaborative technologies into a company's business processes. The purpose of Enterprise 2.0 is to flatten and democratize a company's communications with its customers, partners and employees.

Understanding the Enterprise 2.0

The tools used for Enterprise 2.0 include online Web 2.0 technologies like blogging, wikis, public bookmarking and social websites like Twitter and Facebook. The challenge is in using these technologies effectively enough to move the company further toward the core corporate performance goals. This is not an easy task, but the emergence of Enterprise 2.0 reflects the uncertainty that's crept into traditional corporate operations. Corporate hierarchy, power struggles and infighting, and a simple lack of momentum can put up barriers or create friction; Enterprise 2.0, however, circumvents much of this friction through sheer efficiency and simplicity.The term Enterprise 2.0 was first coined in March of 2006 by Harvard Business School Associate Professor Andrew McAfee, who was one of the first to realize that efforts outside the corporate firewall provide a powerful (and for managers, threatening) new means to influence corporate goals.

Thuật ngữ liên quan

  • Web 2.0
  • Enterprise Relationship Management (ERM)
  • Enterprise Feedback Management (EFM)
  • Data Modeling
  • Data
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key
  • Backsourcing
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *