Enterprise Data

Định nghĩa Enterprise Data là gì?

Enterprise DataDữ liệu doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enterprise Data - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Dữ liệu doanh nghiệp là dữ liệu được chia sẻ bởi những người sử dụng của một tổ chức, nói chung qua các phòng ban và / hoặc khu vực địa lý. Bởi vì sự mất mát dữ liệu doanh nghiệp có thể dẫn đến tổn thất tài chính đáng kể cho tất cả các bên liên quan, các doanh nghiệp dành nhiều thời gian và nguồn lực vào việc xây dựng mô hình dữ liệu cẩn thận và hiệu quả, giải pháp, an ninh và bảo quản.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thành phần tài sản quan trọng, dữ liệu doanh nghiệp được chia thành các loại dữ liệu nội bộ và bên ngoài, được phân loại theo các quy trình tổ chức, nguồn lực và / hoặc tiêu chuẩn.

What is the Enterprise Data? - Definition

Enterprise data is data that is shared by the users of an organization, generally across departments and/or geographic regions. Because enterprise data loss can result in significant financial losses for all parties involved, enterprises spend time and resources on careful and effective data modeling, solutions, security and storage.

Understanding the Enterprise Data

A key asset component, enterprise data is subdivided into internal and external data categories, which are classified according to organizational processes, resources and/or standards.

Thuật ngữ liên quan

  • Deep Analytics
  • Enterprise Data Management (EDM)
  • Data Center
  • Data Modeling
  • Data Integrity
  • Enterprise Decision Management (EDM)
  • Enterprise Resource Planning (ERP)
  • Data Enrichment
  • Enterprise Data Security
  • Data Redundancy

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *