Định nghĩa Enterprise Server là gì?
Enterprise Server là Máy chủ doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Enterprise Server - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một máy chủ doanh nghiệp là một máy chủ máy tính bao gồm các chương trình cần thiết để phục vụ chung các yêu cầu của doanh nghiệp thay vì một người dùng cá nhân, đơn vị hoặc ứng dụng cụ thể. Theo truyền thống, hệ thống máy tính mainframe cỡ đã được sử dụng như máy chủ doanh nghiệp, mặc dù họ không được ban đầu được gọi như thế. Do khả năng của họ để quản lý các chương trình toàn doanh nghiệp, các máy chủ cũng như máy tính Wintel cũng thường được dán nhãn máy chủ doanh nghiệp dựa trên UNIX. Một số ví dụ về các máy chủ doanh nghiệp bao gồm các máy chủ Sun Microsystems' với Linux hoặc các hệ thống Solaris trên nền UNIX, hệ thống IBM iSeries, hệ thống Hewlett-Packard (HP), và vân vân.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Enterprise Server? - Definition
An enterprise server is a computer server that includes programs required to collectively serve the requirements of an enterprise instead of an individual user, unit or specific application. Traditionally, mainframe-sized computer systems were used as enterprise servers, although they weren't initially referred to as such. Due to their ability to manage enterprise-wide programs, UNIX-based servers as well as Wintel computers are also generally labeled enterprise servers. Some examples of enterprise servers include Sun Microsystems' servers with Linux or UNIX-based Solaris systems, IBM iSeries systems, Hewlett-Packard (HP) systems, and so on.
Understanding the Enterprise Server
Thuật ngữ liên quan
- Server
- Commerce Server
- Mainframe
- UNIX
- WinTel
- Solaris
- Fault Tolerance
- Topology
- Hacking Tool
- Geotagging
Source: Enterprise Server là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm