EPS

Định nghĩa EPS là gì?

EPSEPS. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ EPS - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 7/10

Viết tắt của "Encapsulated PostScript." EPS là một PostScript định dạng tập tin hình ảnh đó là tương thích với các máy in PostScript và thường được sử dụng để chuyển các tập tin giữa các ứng dụng đồ họa khác nhau. file EPS sẽ in hệt trên tất cả các máy in PostScript tương thích và sẽ xuất hiện như nhau trong tất cả các ứng dụng có thể đọc các định dạng PostScript.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the EPS? - Definition

Stands for "Encapsulated PostScript." EPS is a PostScript image file format that is compatible with PostScript printers and is often used for transferring files between various graphics applications. EPS files will print identically on all PostScript-compatible printers and will appear the same in all applications that can read the PostScript format.

Understanding the EPS

Thuật ngữ liên quan

  • EOL
  • Ergonomics

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *