Fiber Distributed Data Interface (FDDI)

Định nghĩa Fiber Distributed Data Interface (FDDI) là gì?

Fiber Distributed Data Interface (FDDI)Sợi phân phối Giao diện dữ liệu (FDDI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fiber Distributed Data Interface (FDDI) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Sợi phân bố giao diện dữ liệu (FDDI), đó là một tiêu chuẩn truyền dữ liệu quang học sử dụng cho các mạng đường dài cung cấp thông tin liên lạc với đường dây cáp quang lên đến 200 km với tốc độ 100 megabit mỗi giây (Mbps). FDDI có vòng giao tiếp tiểu học và trung kép. Chiếc nhẫn chính làm việc bên cạnh mạng, và vòng thứ cấp vẫn còn nhàn rỗi và có sẵn để sao lưu. FDDI sau đó được mở rộng đến FDDI-2 cho thoại đường dài và truyền thông đa phương tiện. Tổ chức sử dụng phương tiện này cho thoại và video hội nghị, các bài giảng trực tuyến, tin tức và đa phương tiện khác.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng FDDI, được thiết kế cho các tổ chức về mặt địa lý có quy mô lớn mà hỗ trợ hàng ngàn người dùng cuối, hoạt động trong vật lý và truy cập phương tiện truyền thông kiểm soát các mô hình của OSI (lớp MAC). Ủy ban Tiêu chuẩn quốc gia Mỹ (ANSC) chính thức chuẩn FDDI như các phương tiện liên kết tốt nhất cho các mạng cục bộ (LAN), trong đó sử dụng FDDI cho thông tin liên lạc đường dài. FDDI cũng được sử dụng bởi đơn và đa mode cáp quang, có cơ chế giao tiếp khác nhau. Multi-mode cáp quang sử dụng một thiết bị thế hệ lãnh đạo, trong khi đơn mode sợi sử dụng quang laser cho chỉ truyền dữ liệu.

What is the Fiber Distributed Data Interface (FDDI)? - Definition

Fiber distributed data interface (FDDI), which is an optical data communication standard used for long distance networks provides communication with fiber optic lines up to 200 kilometers at a speed of 100 megabit per second (Mbps). FDDI has dual primary and secondary communication rings. The primary ring works alongside the network, and the secondary ring remains idle and available for backup. FDDI was later extended to FDDI-2 for long distance voice and multimedia communication. Organizations use this medium for voice and video conferences, online lectures, news and other multimedia.

Understanding the Fiber Distributed Data Interface (FDDI)

FDDI networks, which are designed for geographically large-scaled organizations that support thousands of end users, operates in the OSI model's physical and media access control (MAC layers). The American National Standards Committee (ANSC) formally standardized FDDI as the best linking medium for local area networks (LAN), which use FDDI for long-distance communication. FDDI also is used by single and multi-mode fiber optic, which have different communication mechanisms. Multi-mode fiber optic uses a lead generation device, whereas single-mode fiber optic uses laser for data transmission only.

Thuật ngữ liên quan

  • Interface (I/F)
  • Bandwidth
  • Telecommunications
  • Frequency Division Multiplexing (FDM)
  • Wide Area Network (WAN)
  • Copper Data Distribution Interface (CDDI)
  • Hacking Tool
  • Geotagging
  • Mosaic
  • InfiniBand

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *