File Locking

Định nghĩa File Locking là gì?

File LockingTập tin khóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ File Locking - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Khóa tập tin là một tính năng quản lý dữ liệu hạn chế người dùng khác từ việc thay đổi một tập tin cụ thể. Điều này cho phép chỉ có một người sử dụng hoặc quá trình truy cập vào tập tin này tại bất kỳ thời điểm nào. Điều này là để ngăn chặn các vấn đề về chuyển cầu cập nhật về các tập tin tương tự.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ví dụ, nếu quá trình A và B quá trình mở cùng một tập tin, quá trình A sau đó thay đổi các tập tin và lưu nó. Quy trình B, mà vẫn có file trạng thái ban đầu, làm cho một số thay đổi sau đó lưu nó, làm cho những thay đổi xuất theo quy trình Một mất.

What is the File Locking? - Definition

File locking is a data management feature that restricts other users from changing a specific file. This allows only one user or process access to this file at any given time. This is to prevent the problem of interceding updates on the same files.

Understanding the File Locking

For example, if process A and process B open the same file, process A then changes the file and saves it. Process B, which still has the original state file, makes some changes then saves it, rendering the changes made by process A lost.

Thuật ngữ liên quan

  • Revision Control
  • Revision Control System (RCS)
  • Data Modeling
  • Commit
  • Clustering
  • Cardinality
  • Candidate Key
  • Blind Drop
  • Bypass Airflow
  • Contact Manager

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *