Firewall Bank Account

Định nghĩa Firewall Bank Account là gì?

Firewall Bank AccountTài khoản Ngân hàng Firewall. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Firewall Bank Account - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một tài khoản ngân hàng tường lửa là một tài khoản trung gian giữa tài khoản kiểm tra chính của một cá nhân và tài khoản sử dụng cho các giao dịch trực tuyến. Bằng cách sử dụng một tài khoản tường lửa, một người có thể làm giảm rủi ro mà một giao dịch thông qua một cửa hàng trực tuyến sẽ dẫn đến việc tài khoản chính được tiếp xúc hoặc bị hack.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mục đích chính của một tài khoản tường lửa là để thêm một mức độ bảo mật cho các giao dịch trực tuyến, dù là thông qua PayPal, eBay, Amazon hay một số trang web khác nơi chi tiết tài khoản có khả năng có thể được tiếp xúc. Để thiết lập một tài khoản tường lửa, một cá nhân mở tài khoản mới - thường với một ngân hàng trực tuyến - và chỉ đặt tiền ở trong đó khi họ muốn làm cho mua hàng trực tuyến. Tài khoản tường lửa được cố tình giữ ở mức thấp hoặc không cân bằng do đó nếu tài khoản bị tổn thương, ít hoặc không có số tiền bị mất.

What is the Firewall Bank Account? - Definition

A firewall bank account is an intermediary account between an individual’s main checking account and accounts used for online transactions. By using a firewall account, a person can lower the risk that a transaction through an online store will result in the main account being exposed or hacked.

Understanding the Firewall Bank Account

The main purpose of a firewall account is to add another level of security to online transactions, whether through PayPal, eBay, Amazon or some other site where account details could potentially be exposed. To set up a firewall account, an individual opens a new account - often with an online bank - and only places money in it when he or she wishes to make an online purchase. The firewall account is purposely kept at a low or zero balance so that if the account is compromised, little or no money is lost.

Thuật ngữ liên quan

  • Firewall
  • Phishing
  • Financial Malware
  • PayPal
  • eBay
  • Online Transaction Processing (OLTP)
  • Banker Trojan
  • Binder
  • Blended Threat
  • Blind Drop

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *