Flag

Định nghĩa Flag là gì?

FlagLá cờ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Flag - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một lá cờ là một hoặc nhiều bit dữ liệu dùng để lưu trữ các giá trị nhị phân như các chỉ số cấu trúc chương trình cụ thể. Một lá cờ là một thành phần của cấu trúc dữ liệu ngôn ngữ lập trình của. Một máy tính diễn giải một giá trị cờ trong điều kiện tương đối hoặc dựa trên cấu trúc dữ liệu được trình bày trong chế biến và sử dụng lá cờ để đánh dấu một cấu trúc cụ thể dữ liệu. Như vậy, giá trị cờ trực tiếp tác động đến kết quả xử lý.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một lá cờ tiết lộ liệu một cấu trúc dữ liệu là trong một phạm vi nhà nước có thể và có thể chỉ ra một thuộc tính trường bit, mà thường là phép liên quan đến. Một bộ vi xử lý có nhiều thanh ghi trạng thái lưu trữ nhiều giá trị cờ phục vụ càng tốt các chỉ số điều kiện sau xử lý như tràn số học. Việc chuyển đổi dòng lệnh là một định dạng cờ phổ biến, trong đó một lựa chọn phân tích cú pháp được đặt ở đầu của một chương trình dòng lệnh. Sau đó, công tắc được quy đổi sang cờ trong quá trình gia chương trình.

What is the Flag? - Definition

A flag is one or more data bits used to store binary values as specific program structure indicators. A flag is a component of a programming language's data structure. A computer interprets a flag value in relative terms or based on the data structure presented during processing, and uses the flag to mark a specific data structure. Thus, the flag value directly impacts the processing outcome.

Understanding the Flag

A flag reveals whether a data structure is in a possible state range and may indicate a bit field attribute, which is often permission-related. A microprocessor has multiple state registers that store multiple flag values that serve as possible post-processing condition indicators such as arithmetic overflow. The command line switch is a common flag format in which a parser option is set at the beginning of a command line program. Then, switches are translated into flags during program processing.

Thuật ngữ liên quan

  • Programming
  • Data
  • Programming Language
  • Data Management
  • Microprocessor
  • Command Line
  • Switch
  • Data Structure
  • Attribute
  • Parser

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *