Font Family

Định nghĩa Font Family là gì?

Font FamilyFont Family. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Font Family - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Một gia đình font chữ là một tập hợp các phông chữ có một thiết kế chung. Phông chữ trong một gia đình, tuy nhiên, khác với nhau theo kiểu như trọng lượng (ánh sáng, bình thường, đậm, bán đậm, vv) và nghiêng (roman hoặc thẳng đứng, nghiêng và xiên). Một ví dụ về một gia đình font Times New Roman, trong đó bao gồm một roman, nghiêng, đậm và đậm phiên bản in nghiêng của mặt chữ tương tự.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chiều rộng đột quỵ và serif đặc điểm của một phông chữ khác nhau từ gia đình đến gia đình. Trong Windows, phông chữ được phân loại thành sáu tên họ phông chữ:

What is the Font Family? - Definition

A font family is a set of fonts that have a common design. Fonts within a family, however, differ from each other in style such as the weight (light, normal, bold, semi-bold, etc.) and the slant (roman or upright, italic and oblique). An example of a font family is Times New Roman, which consists of a roman, italic, bold and bold italic version of the same typeface.

Understanding the Font Family

The stroke width and serif characteristics of a font differ from family to family. In Windows, fonts are categorized into six font family names:

Thuật ngữ liên quan

  • Hypertext Markup Language (HTML)
  • CIE Color Model
  • Offset Printing
  • True Color
  • Greeking
  • Style Sheet
  • ActionScript
  • Aliasing
  • Alpha Channel
  • Anchor

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *