Founder’s Syndrome

Định nghĩa Founder's Syndrome là gì?

Founder's SyndromeHội chứng người sáng lập của. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Founder's Syndrome - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Hội chứng người sáng lập là một cụm từ khá mới trong thế giới IT mô tả một người sáng lập hoặc công nghệ tiên phong người có cảm giác bị thổi phồng về khả năng và thành công của chính mình. Nó thường được dùng trong CNTT để nói về các nhà quản lý hàng đầu, ông chủ hoặc người đứng đầu khởi động ai chứng minh một cái tôi bị thổi phồng.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong nhiều cuộc thảo luận về hội chứng người sáng lập của, người sáng lập có thể nhiệt tình về bản thân mình, cũng như khả năng của đội mình. Mặt khác, nếu gặp rắc rối, người sáng lập thường đổ lỗi cho người khác làm việc trên dự án. Yếu tố chung là mắc hội chứng người sáng lập của, người sáng lập là đề kháng với thay đổi hợp lý và quyết định, tự đặt câu hỏi hoặc phân tích cẩn thận của một dự án. Anh ta hoặc cô có xu hướng trumpet những thành công trong quá khứ, và trở nên khá khó để khám phá những con đường mới hoặc thay đổi để cải thiện quy trình.

What is the Founder's Syndrome? - Definition

Founder's syndrome is a relatively new phrase in the IT world that describes a founder or technology pioneer who has an inflated sense of his or her own abilities and success. It is often used within IT to talk about top managers, bosses or startup heads who demonstrate an inflated ego.

Understanding the Founder's Syndrome

In many discussions about founder’s syndrome, the founder can be enthusiastic about himself or herself, as well as the abilities of his or her teams. On the other hand, if things go wrong, the founder typically blames the other people working on the project. The common factor is that with founder’s syndrome, the founder is resistant to reasonable changes and decisions, self-questioning or careful analysis of a project. He or she tends to trumpet past successes, and become rather unlikely to explore new avenues or changes in order to improve processes.

Thuật ngữ liên quan

  • Startup
  • Innovator's Patent Agreement (IPA)
  • Steve Jobs
  • Programmer
  • Outsourced Product Development (OPD)
  • Backsourcing
  • Cloud Provider
  • Data Mart
  • Retrosourcing
  • Cloud Portability

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *