Frequency

Định nghĩa Frequency là gì?

FrequencyTần số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Frequency - một thuật ngữ thuộc nhóm Technical Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 4/10

biện pháp tần số lần điều gì đó xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể. Ví dụ, nếu một người nào đó thăm các cửa hàng tạp hóa tần số hai lần một tuần, cô đi mua sắm là lần 2 mỗi tuần. Trong khi tần số có thể được sử dụng để đo tốc độ của bất kỳ hành động, trong các ứng dụng kỹ thuật, nó thường được sử dụng để tỷ lệ sóng biện pháp hoặc chế biến tốc độ. Những tần số thường xảy ra nhiều lần trong một giây và do đó được đo bằng hertz (Hz) hoặc đơn vị liên quan về đo lường, chẳng hạn như megahertz hoặc gigahertz.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

What is the Frequency? - Definition

Frequency measures the number of times something occurs in a specific amount of time. For example, if someone visits the grocery store twice a week, her shopping frequency is 2 visits per week. While frequency can be used to measure the rate of any action, in technical applications it is typically used to measure wave rates or processing speed. These frequencies often occur multiple times per second and therefore are measured in hertz (Hz) or related units of measurement, such as megahertz or gigahertz.

Understanding the Frequency

Thuật ngữ liên quan

  • Freeware
  • Friend

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *