Full-Disk Encryption (FDE)

Định nghĩa Full-Disk Encryption (FDE) là gì?

Full-Disk Encryption (FDE)Full-Disk Encryption (FDE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Full-Disk Encryption (FDE) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Mã hóa toàn bộ ổ đĩa (FDE) là mã hóa toàn bộ dữ liệu trên ổ đĩa, bao gồm cả chương trình mã hóa các phân vùng hệ điều hành khởi động. Nó được thực hiện bởi phần mềm mã hóa ổ đĩa hoặc phần cứng được cài đặt trên đĩa trong quá trình sản xuất hoặc thông qua một trình điều khiển phần mềm bổ sung. FDE chuyển đổi tất cả các dữ liệu thiết bị thành một dạng có thể được chỉ hiểu được một trong những người có chìa khóa để giải mã dữ liệu được mã hóa. Một chìa khóa xác thực được sử dụng để đảo ngược chuyển đổi và đưa ra các dữ liệu có thể đọc được. FDE ngăn chặn ổ đĩa trái phép và truy cập dữ liệu.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các dữ liệu được mã hóa là không thể tiếp cận với một người sử dụng trái phép, ngay cả khi thiết bị được cài đặt trên máy khác. Sau khi mở khóa máy tính, dữ liệu được tự động giải mã và đọc được. Một nhược điểm là thời gian truy cập dữ liệu mã hóa / giải mã quá trình làm chậm, đặc biệt là khi bộ nhớ ảo được sử dụng.

What is the Full-Disk Encryption (FDE)? - Definition

Full-disk encryption (FDE) is the encryption of all data on a disk drive, including the program that encrypts the bootable OS partition. It is performed by disk encryption software or hardware that is installed on the drive during manufacturing or via an additional software driver. FDE converts all device data into a form that can be only understood by the one who has the key to decrypt the encrypted data. An authentication key is used to reverse conversion and render the data readable. FDE prevents unauthorized drive and data access.

Understanding the Full-Disk Encryption (FDE)

The encrypted data is inaccessible to an unauthorized users, even if the device is installed on another machine. After unlocking a computer, the data is automatically decrypted and readable. A disadvantage is that the encryption/decryption process slows data access time, particularly when virtual memory is used.

Thuật ngữ liên quan

  • Operating System (OS)
  • Disk Drive
  • Encryption
  • Information Security (IS)
  • Hardware (H/W)
  • Software
  • Memory
  • Virtual Memory (VM)
  • Decryption
  • Partial Document Encryption (PDE)

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *