Fused Deposition Modeling (FDM)

Định nghĩa Fused Deposition Modeling (FDM) là gì?

Fused Deposition Modeling (FDM)Fused Deposition Modeling (FDM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Fused Deposition Modeling (FDM) - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.

Độ phổ biến(Factor rating): 5/10

Fused Deposition Modeling (FDM) là một loại công nghệ sản xuất phụ gia cho phép việc xây dựng ba chiều đối tượng, nguyên mẫu và sản phẩm thông qua một quá trình sản xuất máy tính hỗ trợ hoặc điều khiển. Nó được sử dụng trong in 3-D hoặc thiết kế các mô hình rắn và nguyên mẫu trong một cách tiếp cận lớp hay phụ gia.

Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z

Giải thích ý nghĩa

FDM chủ yếu là một kỹ thuật tạo mẫu nhanh cho phép sự phát triển hiệu quả nhanh chóng, sạch sẽ và chi phí các nguyên mẫu và các thành phần chức năng nhỏ. Nó hoạt động thông qua một / CAM dựa trên sơ đồ thiết kế CAD, đó là đưa đến một hệ thống FDM. hệ thống sẽ gửi lệnh thiết kế cụ thể cho một đầu điều khiển, mà nhả nóng chảy nhiệt dẻo cho phù hợp. Quá trình này được lặp lại lớp, từng lớp dựa trên tọa độ thiết kế cụ thể. Vật liệu tan chảy sẽ trở thành một đối tượng rắn trong thời gian sớm nó được tiếp xúc với một môi trường mát.

What is the Fused Deposition Modeling (FDM)? - Definition

Fused Deposition Modeling (FDM) is a type of additive manufacturing technology that enables the construction of three-dimensional objects, prototypes and products through a computer-aided or driven manufacturing process. It is used in 3-D printing or the design of solid models and prototypes in a layered or additive approach.

Understanding the Fused Deposition Modeling (FDM)

FDM is primarily a rapid prototyping technique that enables the quick, clean and cost efficient development of prototypes and small functional components. It works through a CAD/CAM based design diagram, which is fed to an FDM system. The system sends design-specific commands to a controller head, which releases the melted thermoplastic accordingly. This process is repeated layer by layer based on specific design coordinates. The molten material becomes a solid object as soon it is exposed to a cooler environment.

Thuật ngữ liên quan

  • 3D Printing
  • 3D Printer
  • Fused Filament Fabrication (FFF)
  • Selective Laser Sintering (SLS)
  • Rapid Prototyping
  • Computer-Aided Design (CAD)
  • Computer-Aided Manufacturing (CAM)
  • Computed Axial Lithography (CAL)
  • Pixel Pipelines
  • Bypass Airflow

Source: ? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *